Old Testament
Sáng Thế Xuất Hành Lê-vi Dân Số Phục Truyền Luật Lệ Giô-sua Các Thủ Lãnh Ru-tơ 1 Sa-mu-ên 2 Sa-mu-ên 1 Các Vua 2 Các Vua 1 Sử Ký 2 Sử Ký Ê-xơ-ra Nê-hê-mi-a Ê-xơ-tê Gióp Thánh Thi Châm Ngôn Giảng Sư Nhã Ca I-sai-a Giê-rê-mi-a Ai Ca Ê-xê-ki-ên Ða-ni-ên Hô-sê-a Giô-ên A-mốt Ô-ba-đi-a Giô-na Mi-ca Na-hum Ha-ba-cúc Xê-pha-ni-a Ha-gai Xê-ca-ri-a Ma-la-kiVerse
Lu-ca 9:1 Lu-ca 9:2 Lu-ca 9:3 Lu-ca 9:4 Lu-ca 9:5 Lu-ca 9:6 Lu-ca 9:7 Lu-ca 9:8 Lu-ca 9:9 Lu-ca 9:10 Lu-ca 9:11 Lu-ca 9:12 Lu-ca 9:13 Lu-ca 9:14 Lu-ca 9:15 Lu-ca 9:16 Lu-ca 9:17 Lu-ca 9:18 Lu-ca 9:19 Lu-ca 9:20 Lu-ca 9:21 Lu-ca 9:22 Lu-ca 9:23 Lu-ca 9:24 Lu-ca 9:25 Lu-ca 9:26 Lu-ca 9:27 Lu-ca 9:28 Lu-ca 9:29 Lu-ca 9:30 Lu-ca 9:31 Lu-ca 9:32 Lu-ca 9:33 Lu-ca 9:34 Lu-ca 9:35 Lu-ca 9:36 Lu-ca 9:37 Lu-ca 9:38 Lu-ca 9:39 Lu-ca 9:40 Lu-ca 9:41 Lu-ca 9:42 Lu-ca 9:43 Lu-ca 9:44 Lu-ca 9:45 Lu-ca 9:46 Lu-ca 9:47 Lu-ca 9:48 Lu-ca 9:49 Lu-ca 9:50 Lu-ca 9:51 Lu-ca 9:52 Lu-ca 9:53 Lu-ca 9:54 Lu-ca 9:55 Lu-ca 9:56 Lu-ca 9:57 Lu-ca 9:58 Lu-ca 9:59 Lu-ca 9:60 Lu-ca 9:61 Lu-ca 9:62