Old Testament
Sáng Thế Xuất Hành Lê-vi Dân Số Phục Truyền Luật Lệ Giô-sua Các Thủ Lãnh Ru-tơ 1 Sa-mu-ên 2 Sa-mu-ên 1 Các Vua 2 Các Vua 1 Sử Ký 2 Sử Ký Ê-xơ-ra Nê-hê-mi-a Ê-xơ-tê Gióp Thánh Thi Châm Ngôn Giảng Sư Nhã Ca I-sai-a Giê-rê-mi-a Ai Ca Ê-xê-ki-ên Ða-ni-ên Hô-sê-a Giô-ên A-mốt Ô-ba-đi-a Giô-na Mi-ca Na-hum Ha-ba-cúc Xê-pha-ni-a Ha-gai Xê-ca-ri-a Ma-la-kiVerse
Lu-ca 6:1 Lu-ca 6:2 Lu-ca 6:3 Lu-ca 6:4 Lu-ca 6:5 Lu-ca 6:6 Lu-ca 6:7 Lu-ca 6:8 Lu-ca 6:9 Lu-ca 6:10 Lu-ca 6:11 Lu-ca 6:12 Lu-ca 6:13 Lu-ca 6:14 Lu-ca 6:15 Lu-ca 6:16 Lu-ca 6:17 Lu-ca 6:18 Lu-ca 6:19 Lu-ca 6:20 Lu-ca 6:21 Lu-ca 6:22 Lu-ca 6:23 Lu-ca 6:24 Lu-ca 6:25 Lu-ca 6:26 Lu-ca 6:27 Lu-ca 6:28 Lu-ca 6:29 Lu-ca 6:30 Lu-ca 6:31 Lu-ca 6:32 Lu-ca 6:33 Lu-ca 6:34 Lu-ca 6:35 Lu-ca 6:36 Lu-ca 6:37 Lu-ca 6:38 Lu-ca 6:39 Lu-ca 6:40 Lu-ca 6:41 Lu-ca 6:42 Lu-ca 6:43 Lu-ca 6:44 Lu-ca 6:45 Lu-ca 6:46 Lu-ca 6:47 Lu-ca 6:48 Lu-ca 6:49