Old Testament
Sáng Thế Xuất Hành Lê-vi Dân Số Phục Truyền Luật Lệ Giô-sua Các Thủ Lãnh Ru-tơ 1 Sa-mu-ên 2 Sa-mu-ên 1 Các Vua 2 Các Vua 1 Sử Ký 2 Sử Ký Ê-xơ-ra Nê-hê-mi-a Ê-xơ-tê Gióp Thánh Thi Châm Ngôn Giảng Sư Nhã Ca I-sai-a Giê-rê-mi-a Ai Ca Ê-xê-ki-ên Ða-ni-ên Hô-sê-a Giô-ên A-mốt Ô-ba-đi-a Giô-na Mi-ca Na-hum Ha-ba-cúc Xê-pha-ni-a Ha-gai Xê-ca-ri-a Ma-la-kiVerse
Lu-ca 5:1 Lu-ca 5:2 Lu-ca 5:3 Lu-ca 5:4 Lu-ca 5:5 Lu-ca 5:6 Lu-ca 5:7 Lu-ca 5:8 Lu-ca 5:9 Lu-ca 5:10 Lu-ca 5:11 Lu-ca 5:12 Lu-ca 5:13 Lu-ca 5:14 Lu-ca 5:15 Lu-ca 5:16 Lu-ca 5:17 Lu-ca 5:18 Lu-ca 5:19 Lu-ca 5:20 Lu-ca 5:21 Lu-ca 5:22 Lu-ca 5:23 Lu-ca 5:24 Lu-ca 5:25 Lu-ca 5:26 Lu-ca 5:27 Lu-ca 5:28 Lu-ca 5:29 Lu-ca 5:30 Lu-ca 5:31 Lu-ca 5:32 Lu-ca 5:33 Lu-ca 5:34 Lu-ca 5:35 Lu-ca 5:36 Lu-ca 5:37 Lu-ca 5:38 Lu-ca 5:39