Old Testament
Sáng Thế Xuất Hành Lê-vi Dân Số Phục Truyền Luật Lệ Giô-sua Các Thủ Lãnh Ru-tơ 1 Sa-mu-ên 2 Sa-mu-ên 1 Các Vua 2 Các Vua 1 Sử Ký 2 Sử Ký Ê-xơ-ra Nê-hê-mi-a Ê-xơ-tê Gióp Thánh Thi Châm Ngôn Giảng Sư Nhã Ca I-sai-a Giê-rê-mi-a Ai Ca Ê-xê-ki-ên Ða-ni-ên Hô-sê-a Giô-ên A-mốt Ô-ba-đi-a Giô-na Mi-ca Na-hum Ha-ba-cúc Xê-pha-ni-a Ha-gai Xê-ca-ri-a Ma-la-kiVerse
Lu-ca 8:1 Lu-ca 8:2 Lu-ca 8:3 Lu-ca 8:4 Lu-ca 8:5 Lu-ca 8:6 Lu-ca 8:7 Lu-ca 8:8 Lu-ca 8:9 Lu-ca 8:10 Lu-ca 8:11 Lu-ca 8:12 Lu-ca 8:13 Lu-ca 8:14 Lu-ca 8:15 Lu-ca 8:16 Lu-ca 8:17 Lu-ca 8:18 Lu-ca 8:19 Lu-ca 8:20 Lu-ca 8:21 Lu-ca 8:22 Lu-ca 8:23 Lu-ca 8:24 Lu-ca 8:25 Lu-ca 8:26 Lu-ca 8:27 Lu-ca 8:28 Lu-ca 8:29 Lu-ca 8:30 Lu-ca 8:31 Lu-ca 8:32 Lu-ca 8:33 Lu-ca 8:34 Lu-ca 8:35 Lu-ca 8:36 Lu-ca 8:37 Lu-ca 8:38 Lu-ca 8:39 Lu-ca 8:40 Lu-ca 8:41 Lu-ca 8:42 Lu-ca 8:43 Lu-ca 8:44 Lu-ca 8:45 Lu-ca 8:46 Lu-ca 8:47 Lu-ca 8:48 Lu-ca 8:49 Lu-ca 8:50 Lu-ca 8:51 Lu-ca 8:52 Lu-ca 8:53 Lu-ca 8:54 Lu-ca 8:55 Lu-ca 8:56