Old Testament
Sáng Thế Xuất Hành Lê-vi Dân Số Phục Truyền Luật Lệ Giô-sua Các Thủ Lãnh Ru-tơ 1 Sa-mu-ên 2 Sa-mu-ên 1 Các Vua 2 Các Vua 1 Sử Ký 2 Sử Ký Ê-xơ-ra Nê-hê-mi-a Ê-xơ-tê Gióp Thánh Thi Châm Ngôn Giảng Sư Nhã Ca I-sai-a Giê-rê-mi-a Ai Ca Ê-xê-ki-ên Ða-ni-ên Hô-sê-a Giô-ên A-mốt Ô-ba-đi-a Giô-na Mi-ca Na-hum Ha-ba-cúc Xê-pha-ni-a Ha-gai Xê-ca-ri-a Ma-la-kiVerse
Lu-ca 15:1 Lu-ca 15:2 Lu-ca 15:3 Lu-ca 15:4 Lu-ca 15:5 Lu-ca 15:6 Lu-ca 15:7 Lu-ca 15:8 Lu-ca 15:9 Lu-ca 15:10 Lu-ca 15:11 Lu-ca 15:12 Lu-ca 15:13 Lu-ca 15:14 Lu-ca 15:15 Lu-ca 15:16 Lu-ca 15:17 Lu-ca 15:18 Lu-ca 15:19 Lu-ca 15:20 Lu-ca 15:21 Lu-ca 15:22 Lu-ca 15:23 Lu-ca 15:24 Lu-ca 15:25 Lu-ca 15:26 Lu-ca 15:27 Lu-ca 15:28 Lu-ca 15:29 Lu-ca 15:30 Lu-ca 15:31 Lu-ca 15:32