Old Testament
Sáng Thế Xuất Hành Lê-vi Dân Số Phục Truyền Luật Lệ Giô-sua Các Thủ Lãnh Ru-tơ 1 Sa-mu-ên 2 Sa-mu-ên 1 Các Vua 2 Các Vua 1 Sử Ký 2 Sử Ký Ê-xơ-ra Nê-hê-mi-a Ê-xơ-tê Gióp Thánh Thi Châm Ngôn Giảng Sư Nhã Ca I-sai-a Giê-rê-mi-a Ai Ca Ê-xê-ki-ên Ða-ni-ên Hô-sê-a Giô-ên A-mốt Ô-ba-đi-a Giô-na Mi-ca Na-hum Ha-ba-cúc Xê-pha-ni-a Ha-gai Xê-ca-ri-a Ma-la-kiVerse
Xê-ca-ri-a 14:1 Xê-ca-ri-a 14:2 Xê-ca-ri-a 14:3 Xê-ca-ri-a 14:4 Xê-ca-ri-a 14:5 Xê-ca-ri-a 14:6 Xê-ca-ri-a 14:7 Xê-ca-ri-a 14:8 Xê-ca-ri-a 14:9 Xê-ca-ri-a 14:10 Xê-ca-ri-a 14:11 Xê-ca-ri-a 14:12 Xê-ca-ri-a 14:13 Xê-ca-ri-a 14:14 Xê-ca-ri-a 14:15 Xê-ca-ri-a 14:16 Xê-ca-ri-a 14:17 Xê-ca-ri-a 14:18 Xê-ca-ri-a 14:19 Xê-ca-ri-a 14:20 Xê-ca-ri-a 14:21