Old Testament
Sáng Thế Xuất Hành Lê-vi Dân Số Phục Truyền Luật Lệ Giô-sua Các Thủ Lãnh Ru-tơ 1 Sa-mu-ên 2 Sa-mu-ên 1 Các Vua 2 Các Vua 1 Sử Ký 2 Sử Ký Ê-xơ-ra Nê-hê-mi-a Ê-xơ-tê Gióp Thánh Thi Châm Ngôn Giảng Sư Nhã Ca I-sai-a Giê-rê-mi-a Ai Ca Ê-xê-ki-ên Ða-ni-ên Hô-sê-a Giô-ên A-mốt Ô-ba-đi-a Giô-na Mi-ca Na-hum Ha-ba-cúc Xê-pha-ni-a Ha-gai Xê-ca-ri-a Ma-la-kiVerse
Ê-xơ-ra 8:1 Ê-xơ-ra 8:2 Ê-xơ-ra 8:3 Ê-xơ-ra 8:4 Ê-xơ-ra 8:5 Ê-xơ-ra 8:6 Ê-xơ-ra 8:7 Ê-xơ-ra 8:8 Ê-xơ-ra 8:9 Ê-xơ-ra 8:10 Ê-xơ-ra 8:11 Ê-xơ-ra 8:12 Ê-xơ-ra 8:13 Ê-xơ-ra 8:14 Ê-xơ-ra 8:15 Ê-xơ-ra 8:16 Ê-xơ-ra 8:17 Ê-xơ-ra 8:18 Ê-xơ-ra 8:19 Ê-xơ-ra 8:20 Ê-xơ-ra 8:21 Ê-xơ-ra 8:22 Ê-xơ-ra 8:23 Ê-xơ-ra 8:24 Ê-xơ-ra 8:25 Ê-xơ-ra 8:26 Ê-xơ-ra 8:27 Ê-xơ-ra 8:28 Ê-xơ-ra 8:29 Ê-xơ-ra 8:30 Ê-xơ-ra 8:31 Ê-xơ-ra 8:32 Ê-xơ-ra 8:33 Ê-xơ-ra 8:34 Ê-xơ-ra 8:35 Ê-xơ-ra 8:36